Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba [Tổng hợp đầy đủ nhất 2023]

Toshiba là một thương hiệu rất được lòng người tiêu dùng hiện nay. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng, chúng có thể gặp phải các vấn đề hoặc sự cố kỹ thuật. Trong bài viết này, chúng tôi đã tổng hợp một bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba đầy đủ nhất cho năm 2023 và giới thiệu chi tiết về các mã lỗi phổ biến mà bạn có thể gặp phải khi sử dụng máy lạnh Toshiba và cung cấp các hướng dẫn sửa chữa phù hợp để khắc phục chúng.

Hướng dẫn kiểm tra máy mã lỗi máy lạnh Toshiba bằng remote

Sau đây, chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn kiểm tra mã lỗi máy lạnh Toshiba inverter bằng điều khiển điều hòa Toshiba: 

  • Bước 1: Bạn hướng remote về phía máy lạnh và nhấn giữ nút “CHECK” hoặc “CHK” cho đến khi màn hình remote hiển thị 00.
  • Bước 2: Lúc này, bạn sẽ lướt danh sách mã lỗi trên màn hình điều khiển bằng cách di mũi tên lên/xuống. 
  • Bước 3: Đèn timer nhấp nháy và bạn chỉ nghe 1 tiếng bíp thì đó không phải là lỗi cần sửa. Còn nếu toàn bộ đèn dàn lạnh nhấp nháy và nghe tiếng bíp kéo dài liên tục trong 10 giây thì đó là lỗi mà máy đang gặp phải.
Kiểm tra máy mã lỗi máy lạnh Toshiba bằng remote đơn giản, hiệu quả 
Kiểm tra máy mã lỗi máy lạnh Toshiba bằng remote đơn giản, hiệu quả

Tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba

Dưới đây là tổng hợp bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba, có thể hiển thị khoảng 61 mã lỗi:

Bảng mã lỗi 2 ký tự

Dưới đây là bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba 2 ký tự 

STT Mã lỗi  Mô tả mã lỗi 
04 Tín hiệu liên tiếp không được truyền lại từ thiết bị phát nhiệt (dàn nóng), do lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh
05 Dàn nóng không nhận được tín hiệu hoạt động
07 Tín hiệu hoạt động gặp lỗi giữa quá trình hoạt động 
08 Van bốn chiều đã bị ngược, gây sự đảo ngược về hướng và thay đổi nhiệt độ theo chiều ngược lại
09 Dàn lạnh không thay đổi nhiệt độ và máy nén không hoạt động
11 Lỗi quạt dàn lạnh
12 Có một số lỗi bất thường khác có thể xảy ra trên board dàn lạnh
13 Thiếu Gas 
14 Quá dòng mạch Inverter 
10  16 Phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén: Bất thường hoặc mất kết nối
11 17 Lỗi mạch phát hiện dòng điện
12 18 Có các lỗi sau được phát hiện trong cảm biến nhiệt độ cục nóng: mất kết nối, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch 
13 19 Phát hiện các lỗi sau trong cảm biến xả của dàn nóng: mất kết nối, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt. mạch
14 20 Áp suất thấp
15 21 Áp suất cao
16 25 Lỗi mô tơ quạt thông gió
17 97 Lỗi thông tin tín hiệu
18 98 Trùng lặp địa chỉ
19 99 Không có thông tin từ dàn lạnh 
20 0B Lỗi mực nước ở dàn lạnh 
21 0C Có các lỗi sau được phát hiện trong cảm biến nhiệt độ phòng: mất kết nối, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
22 0D Phát hiện các lỗi sau trong cảm biến trao đổi nhiệt: mất kết nối, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
23 0E Lỗi cảm biến Gas
24 0F Cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ gặp lỗi
25 1A Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng
26 1B Cảm biến nhiệt độ cục nóng gặp lỗi
27 1C Lỗi truyền động bộ nén cục nóng 
28 1D Sau khi khởi động bộ nén, đã xảy ra lỗi báo thiết bị bảo vệ do quá dòng hoạt động
29 1E Phát hiện lỗi nhiệt độ xã và nhiệt độ xả máy nén khí cao
30  1F Bộ nén bị hỏng 
31  B5 Phát hiện rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp
32  B6 Phát hiện rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao 
33  B7 Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động
34 EF Lỗi quạt gầm phía trước

Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba 2 ký tự 

Bảng mã lỗi 3, 4 ký tự

Dưới đây là bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter với mã lỗi 3 và 4 ký tự: 

STT Mã lỗi  Mô tả mã lỗi 
1 TEEN Lỗi nguồn điện quá áp 
2 0011 Lỗi mô tơ quạt
3 0012 Lỗi PC board 
4 0013 Lỗi nhiệt độ TC 
5 0021 Lỗi hoạt động IOL
6 0104 Lỗi về cáp hoặc liên kết giữa dàn lạnh và dàn nóng
7 0105 Có lỗi cáp tín hiệu và lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
8 0111 Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh 
9 0112 Lỗi PC board dàn lạnh 
10 0214 Có sự ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp.
11 0216 Lỗi vị trí máy nén khí 
12 0217 Phát hiện lỗi trong dòng điện của máy nén khí
13 0218 Cảm biến TE gặp lỗi, có thể là do ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE bị mở
14 0219 Cảm biến TD gặp lỗi, có thể là do ngắt mạch hoặc cảm biến TD bị mở
15 0307 lỗi về công suất tức thời và lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng
16 0308 Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt của dàn lạnh
17 0309  Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh
18 000C Cảm biến TA gặp lỗi, có thể do mạch cảm biến bị mở hoặc ngắt mạch
19 000D Cảm biến TC gặp lỗi, có thể do mạch cảm biến bị mở hoặc ngắt mạch
20 010C Cảm biến TA gặp lỗi, có thể do mạch cảm biến bị mở hoặc ngắt mạch
21 010D  Cảm biến TC gặp lỗi, có thể do mạch cảm biến bị mở hoặc ngắt mạch
22 021A Mô tơ quạt dàn nóng gặp lỗi
23 021B Cảm biến TE gặp lỗi
24  021C  Mạch drive của máy nén khí gặp lỗi
25 031D Máy nén khí gặp lỗi, rotor của máy nén đang bị khoá
26 031E Nhiệt độ của máy nén khí cao
27  031F  Dòng máy nén khí quá cao

Mã lỗi máy lạnh Toshiba 3 và 4 ký tự

>> Xem thêm: Điều hòa là gì? Cấu tạo và phân loại máy lạnh, điều hòa chi tiết

Cách sửa chữa lỗi máy lạnh Toshiba 

Sau đây Điện lạnh ELC sẽ mách bạn 2 cách sửa chữa tiện lợi và hữu ích với các mã lỗi điều hòa Toshiba hiện nay. 

Khởi động lại toàn bộ máy lạnh 

Đầu tiên, bạn hãy thực hiện việc thiết lập lại hệ thống điều hòa, thao tác này sẽ giúp xóa bộ toàn bộ bộ nhớ trên bo mạch của máy điều hòa không khí. Hãy thử làm cách này trước khi bạn nhận sự hỗ trợ của các nhân viên có kỹ thuật. 

Với cách làm vô cùng đơn giản, bạn chỉ cần rút phích cắm của máy lạnh, tắt bộ cách ly bên cạnh dàn nóng hoặc ngắt nguồn điện từ bảng điện. Sau đó, hãy để máy điều hòa không hoạt động trong khoảng từ 15 đến 30 phút. Sau khoảng thời gian nghỉ, bạn hãy thử khởi động lại điều hòa. 

Nhận sự hỗ trợ từ nhân viên kỹ thuật 

Trong trường hợp máy lạnh của bạn đang trong thời gian bảo hành, hãy liên hệ ngay với trung tâm bảo hành của Toshiba để nhận được hỗ trợ tốt nhất. Nếu máy lạnh đã hết thời gian bảo hành, bạn có thể liên hệ với các đơn vị sửa chữa điều hòa uy tín và đáng tin cậy như Điện lạnh ELC để nhận được sự trợ giúp. Sau khi kỹ thuật viên kiểm tra và xác định lỗi máy lạnh, họ sẽ tiến hành khắc phục và sửa chữa lỗi nhanh chóng. 

Hãy nhận sự trợ giúp từ nhân viên kỹ thuật để được hỗ trợ tốt nhất 
Hãy nhận sự trợ giúp từ nhân viên kỹ thuật để được hỗ trợ tốt nhất

>> Xem thêm: Bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic [Tổng hợp đầy đủ nhất 2023]

Trong bài trên, Điện lạnh ELC đã cung cấp cho các bạn chi tiết và toàn diện về các mã lỗi máy lạnh Toshiba, từ những lỗi cơ bản đến những lỗi phức tạp. Với những trường hợp có các vấn đề vượt quá khả năng sửa chữa hoặc cần sự can thiệp chuyên nghiệp, chúng ta nên tìm đến dịch vụ kỹ thuật đáng tin cậy và không nên tự ý thực hiện các biện pháp sửa chữa phức tạp mà không có kiến thức và kỹ năng cần thiết.

Điện máy ELC là một đơn vị cung cấp dịch vụ bảo trì máy lạnh uy tín, giá tốt và đáng tin cậy cho khách hàng của mình. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, Điện máy ELC đã xây dựng được danh tiếng và được biết đến là một đối tác đáng tin cậy trong việc cung cấp các dịch vụ bảo trì và sửa chữa máy lạnh. Điện máy ELC hiểu rằng khách hàng đánh giá cao sự tin cậy và hiệu quả của dịch vụ bảo trì máy lạnh. Vì vậy, chúng tôi luôn cam kết cung cấp các dịch vụ chất lượng cao với chi phí hợp lý nhất. 

 

Bài viết liên quan
preloader